Mách bạn 150 mẫu ngữ pháp luyện thi Topik cực quan trọng

ngu phap luyen thi topik

 

ngu phap luyen thi topik

 

V/A-던데요: hồi tưởng lại sự việc nào đó đã xảy ra

어제 백화점에서 김 선생님을 만나던데요.

Hôm qua tớ đã gặp cô Kim ở trung tâm thương mại

얼마나 -V/A는지/(으)ㄴ지 모르다: Nhiều bao nhiêu cũng không biết nữa

널 얼마나 사랑하는 지 몰라요.

Tôi không biết tôi yêu em nhiều bao nhiêu nữa

V/A-(으면) V/A-을수록: Càng…càng

한국 친구는 많을수록 좋잖아요.

Càng nhiều bạn Hàn Quốc thì càng tốt còn gì

V-을 뻔하다: Suýt nữa

늦게 일어나서 직장에 지각할 뻔했어요.

Vì dậy muộn nên suýt nữa đi làm muộn

V/A-기(가): Cấu trúc này chuyển động từ hoặc tính từ thành danh từ

한국어를 공부하기가 재미있어요.

Sự học tiếng Hàn rất thú vị.

V/A-기는(요): Thể hiện sự khiêm tốn

A: 화 씨는 공부를 잘 하네요

Hoa học giỏi quá

B: 잘 하기는요. 아직 잘 하지 않아요.

Học giỏi gì chứ, mình vẫn chưa giỏi đâu.

V-는 둥 마는 둥: Chỉ hành động không tập chung, hành động làm qua loa

일이 많아서 점심을 먹는둥 마는동해요.

Vì nhiều việc nên mình ăn trưa qua loa 

V/A-고말고 (요): Tất nhiên rồi (câu cảm thán)

A: 내일 같이 만나지요

Ngày mai mình gặp nhỉ?

B: 만나도말고요.

Tất nhiên là gặp nhau rồi

V-는 수가 있다: Chỉ khả năng xảy ra

이렇게 입으면 감기에 걸리는 수가 있다

Nếu mặc như này thì có khả năng sẽ cảm cúm đấy

V/A-는/(으)ㄴ 체하다: Giả vờ

그 사람 듣지 않는 체했어요.

Người đó giả vờ không nghe.

V/A-다니: diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ

봄인데도 이렇게 춥다니 너무 이상해요.

Dù là mùa Xuân nhưng vẫn lạnh thế này

어찌나 V/A-(으)ㄴ/는 지: quá

아이스크림을 어찌나 먹는지 지금 배가 아파요.

Ăn quá nhiều kem nên bây giờ đau bụng

V/A-(으)리라: Thể hiện sự suy đoán về tính chất, sự việc nào đó (chủ thể là ngôi thứ 2, thứ 3)

거기는 벌써 추우리라.

Nơi đó có vẻ lạnh

V-을락 말락 하다: Gần như

바람이 부니까 잎이 떨어질락 말락 해요

Vì gió thổi nên là gần như rơi xuống.

V-지 그래요 nhắc nhở, khuyên

A: 감기에 걸렸는지 목이 너무 아프네.

Bị cảm cúm nên cổ họng rất đau

B: 그럼 꿀물을 마셔 보지 그래?

Vậy bạn nên uống mật ong