Từ vựng Hán Hàn gốc “도”

hoc tu vung tieng han goc do

 

 Âm Hán Hàn 도 có các nghĩa: Đô, đồ, độ, đao, đào, đảo, đạo.

 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đô gồm:
Kinh đô: 경도
Cố đô: 고도
Thủ đô: 수도
Hoàng đô, kinh đô: 황도
Đại đô thị: 대도시
Tân đô thị (thành phố mới): 신도시
Đô hội, thành thị: 도회
Đô mãi (mua sỉ): 도매

 

hoc tu vung tieng han goc do

 

 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đồ gồm: 

Đồ giám (sách tranh): 도감
Đồ diện (bản vẽ, bản thiết kế, bản phác thảo): 도면
Đồ mưu (nhắm tới, có kế hoạch): 도모
Đồ thư (sách): 도서
Đồ thư quán (thư viện): 도서관
Đồ thị: 도시
Đồ án: 도안
Đồ biểu (biểu đồ): 도표
Đồ chương (con dấu): 도장
Lược đồ: 약도
Ý đồ: 의도
Địa đồ, bản đồ: 지도
Hải đồ (bản đồ biển): 해도
Giáo đồ (tín đồ): 교도
Đồ đệ: 도제
Hung đồ: 흉도
Tín đồ: 신도
Đồ thán (cảnh khốn cùng): 도탄. Rơi vào cảnh khốn cùng: 도탄에 빠지다
Tăng đồ: 승도
Nghịch đồ (nghịch tặc, nghịch đảng):  역도
Đồ sát: 도살
Đồ súc (làm thịt động vật): 도축

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Độ gồm:

Góc 30 độ: 30도의 각
30 độ kinh đông: 동경  30도
Nhiệt độ: 온도
Tốc độ: 속도
Kinh độ: 경도
Khuynh độ (độ nghiêng): 경도
Ngạnh độ (độ cứng): 경도
Cao độ (độ cao): 고도
Cảm độ (độ nhạy): 감도
Độ kim (mạ): 도금
Độ lượng: 도량
Gia tốc độ: 가속도
Góc độ: 각도
Cao tốc độ (tốc độ cao): 고속도
Quang tốc độ (tốc độ ánh sáng): 광속도
Quá độ (quá mức, quá giới hạn cho phép): 과도
Nồng độ: 농도
Đông Ấn Độ: 동인도
Mật độ: 밀도
Vĩ độ: 위도
Phân bố độ (độ phân bố): 분보도
Nhiệt độ (độ nóng, độ nhiệt tình): 열도
Chế độ: 제도
Tiến độ: 진도
Tối đại hạn độ (mức độ cao nhất): 최대한도
Tối tiểu hạn độ (mức độ thấp nhất): 최소한도
Thái độ: 태도
Phong độ: 풍도
Hạn độ (giới hạn): 한도
Độ giang (vượt sông): 도강
Độ hải (vượt biển): 도해
Độ dương (vượt biển): 도양

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đao gồm: 

Quân đao (cây đao, cây kiếm): 군도
Đoản đao: 단도
Trường đao: 장도
Đao công (người thợ rèn dao): 도공
Đao luyện (cắt): 도련
Đao phủ: 도부
Đao thân (thân đao, lưỡi đao): 도신
Mộc đao (dao gỗ): 목도
Bảo đao: 보도
Thực đao (dao làm bếp): 식도

 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đào gồm:

Đào vong: 도망
Đào vong phạm tội nhân (tên tội phạm đang bỏ trốn): 도망범최인
Đào tẩu: 도주
Đào hoa (hoa Đào): 도화
Bạch Đào (quả Đào trắng): 백도
Đào tiên: 선도
Hồng đào: 홍도

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đảo gồm: 

Đảo quốc: 도곡
Đảo dân (dân cư sống trên đảo): 도민
Cô đảo  (hòn đảo độc lập): 고도
Quần đảo: 군도
Bán đảo: 반도
Vô nhân đảo (đảo hoang, đảo không người): 무인도
Hải đảo: 해도
Tiểu đảo (hòn đảo nhỏ): 소도
Đảo tự (hòn đảo): 도서
Áp đảo: 압도
Đảo thác (lộn ngược): 도착
Khuynh đảo (nghiêng, nghiêng đổ ra ngoài): 경도
Đảo trí (đảo ngược vị trí): 도치
Đả đảo (đánh đổ, lật đổ): 타도
Đảo sản (phá sản): 도산

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đạo gồm: 

Đạo lộ (con đường): 도로
Đạo tuyến (đường truyền): 도선
Giáo đạo (hướng dẫn, chỉ dẫn): 교도
Chủ đạo: 주도
Chỉ đạo: 지도
Khả năng chỉ đạo: 지도력
Đạo thông (tinh thông, giỏi): 도통
Hướng đạo: 향도
Phụ đạo: 보도
Quỹ đạo: 귀도
Thiết đạo (đường sắt, đường ray): 철도
Cao tốc đạo lộ (đường cao tốc): 고속도로
Đạo tiêu (cột cây số chỉ hướng đường đi): 도표
Gia đạo: 가도
Trà đạo: 다도
Kiếm đạo: 검도
Đạo cụ: 도구
Đạo đức: 도덕
Đạo lý: 도리
Đạo sĩ: 도사
Vũ đạo (võ thuật, võ nghệ): 무도
Vô đạo: 무도
Truyền đạo: 전도
Hiếu đạo (hiếu thảo): 호도
Chính đạo (con đường đúng đắn): 정도
Phật đạo (đạo Phật): 불도
Phi đạo đức đích (phi đạo đức, vô đạo đức): 비도덕적
Đạo giới (ranh giới giữa các tỉnh): 도계
Đạo giáo: 도교
Đạo mại (bán đồ ăn trộm): 도매
Đạo nạn (nạn trộm cướp): 도난
Đạo phạm (trộm cắp, trộm cướp): 도범
Đạo tặc: 도적
Hải đạo (hải tặc): 해도
Đạo thính (nghe lén, nghe trộm): 도청.
Trên đây là những từ vựng Hán Hàn gốc “도”. Hàn Ngữ  PALI chúc bạn học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả và tiến bộ.